🔍
Search:
CHEN CHÚC
🌟
CHEN CHÚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
틈이나 간격, 사이 등이 매우 좁거나 작다.
1
ĐÔNG ĐÚC, DÀY ĐẶC, CHEN CHÚC:
Khe hở hoặc giãn cách, khoảng cách rất hẹp và nhỏ.
-
Phó từ
-
1
조그마한 것들이 한곳에 많이 지저분하게 붙어 있는 모양.
1
CHI CHÍT, CHEN CHÚC:
Hình ảnh những thứ bé tí bám nhiều lộn xộn ở một chỗ
-
2
보기 흉할 만큼 지저분하게 여기저기 기운 모양.
2
CHẰNG CHỊT:
Hình ảnh vá víu đó đây một cách lộn xộn đến mức khó coi.
-
3
화장을 아주 짙게 한 모양.
3
LỚP LỚP:
Hình ảnh trang điểm rất đậm.
-
Tính từ
-
1
조그마한 것들이 한곳에 많이 지저분하게 붙어 있다.
1
CHI CHÍT, CHEN CHÚC:
Những thứ bé tí bám nhiều lộn xộn ở một chỗ.
-
2
보기 흉할 만큼 지저분하게 여기저기 기워 놓은 데가 많다.
2
CHẰNG CHỊT:
Vá víu đó đây một cách lộn xộn đến mức khó coi.
-
3
화장을 아주 짙게 한 상태이다.
3
LỚP LỚP:
Trạng thái trang điểm rất đậm.
-
Động từ
-
1
한 자리에서 움직이지 않거나 아주 조금씩만 움직이다.
1
CHEN CHÚC, NÉN ÉP, CHẾT DÍ, KHÔNG DI CHUYỂN:
Không cử động hoặc chỉ nhúc nhích từng chút ở một chỗ.
-
2
어떤 일이나 사실을 숨기거나, 처리하지 않고 질질 끌다.
2
LỜ ĐI, BAO CHE:
Che giấu việc hay sự việc nào đó, hoặc kéo dài không xử lý.
🌟
CHEN CHÚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
물질의 부피당 질량.
1.
MẬT ĐỘ:
Lượng vật chất trên thể tích.
-
2.
내용의 자세하고 충실한 정도.
2.
MẬT ĐỘ:
Mức độ chi tiết và trung thực của nội dung.
-
3.
빽빽이 들어선 정도.
3.
MẬT ĐỘ, ĐỘ DÀY ĐẶC:
Mức độ chen chúc.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 좁은 곳에 촘촘히 둘러 있는 모양.
1.
KHÍT, SAN SÁT:
Hình ảnh nhiều người chen chúc, quây quần vào chỗ hẹp.
-
Tính từ
-
1.
쌓이거나 담긴 물건 등이 볼룩하게 많다.
1.
CAO NGẤT, CHẤT NGẤT:
Đồ đạc... được chồng chất hay chất chứa nhiều lên cao.
-
2.
식물이나 털 등이 촘촘하고 길게 나 있다.
2.
UM TÙM, XUM XUÊ:
Cây cối hay lông... mọc dài chen chúc.
-
3.
살이 찌거나 부어서 볼룩하게 도드라져 있다.
3.
CĂNG PHỒNG, NHÔ LÊN:
Lên cân hay sưng nên lồi lên rõ rệt.
-
Phó từ
-
1.
쌓이거나 담긴 물건 등이 볼룩하게 많이.
1.
CAO NGẤT, CHẤT NGẤT:
Đồ đạc... được chồng chất hay chất chứa nhiều lên cao.
-
2.
식물이나 털 등이 촘촘하고 길게 나 있는 상태로.
2.
UM TÙM, XUM XUÊ:
Với trạng thái cây cối hay lông... mọc dài chen chúc.
-
3.
살이 찌거나 부어서 볼룩하게 도드라져 있는 상태로.
3.
CĂNG PHỒNG, NHÔ LÊN:
Với trạng thái lên cân hay sưng nên lồi lên rõ rệt.